HỌC PHÍ VÀ LỆ PHÍ
2024/07/11
KHÓA HỌC HỌC LÊN. KHÓA HỌC THÔNG THƯỜNG(2025/04~2026/01)
Tháng 4 (học 2 năm) |
Tháng 4 (học 1 năm) |
Tháng 7 (học 1 năm 9 tháng ) |
Tháng 10 (học 1 năm 6 tháng ) |
Tháng 1 (học 1 năm 3 tháng ) |
|
Phí xét tuyển | 30,000yên | 30,000yên | 30,000yên | 30,000yên | 30,000yên |
Phí nhập học | 70,000yên | 70,000yên | 70,000yên | 70,000yên | 70,000yên |
Học phí | 1,272,000yên | 636,000yên | 1,117,500yên | 960,000yên | 801,000yên |
*Chi phí khác | 192,000yên | 96,000yên | 168,000yên | 144,000yên | 120,000yên |
Tổng cộng | 1,564,000yên | 832,000yên | 1,385,500yên | 1,204,000yên | 1,021,000yên |
Lưu ý:
1. Các chi phí trên đã bao gồm thuế tiêu thụ 10%
2. Thảo luận với người phụ trách nếu bạn muốn đóng học phí từng phần
3.*Chi phí khác bao gồm phí thiết bị, sách giáo khoa, tài liệu học và phí
hoạt động ngoại khóa
4.Nếu quyết định thôi học và về nước, học sinh sẽ được trả lại tiền học phí
theo quy định của trường MCA
5.Cách thức đóng tiền học: Ví dụ học sinh học khoa 1 năm 9 tháng, trước tiên
đóng học phí của 1 năm, sau đó đóng học phí của 9 tháng còn lại
6.Học phí và các phí khác có thể sẽ thay đổi tùy lúc.
〈NGÂN HÀNG THỤ HƯỞNG CHỈ ĐỊNH〉
NGÂN HÀNG MITSUI SUMITOMO
CHI NHÁNH SHINJUKU NISHIGUCHI
(1-7-1 Nishishinjuku, Shinjuku, Tokyo, Japan)
■ SWIFTCODE:SMBCJPJT
■ Loại tài khoản : Tiền gửi thông thường
■ Số tài khoản : 3383427
■ Tên tài khoản : Mitsumine Career Academy INC.
■ Địa chỉ chủ tài khoản : 4-1-1, Kitashinjuku, Shinjuku-ku, Tokyo JAPAN